Dây đôi mềm/ dây súp đôi Vcmd 2x30T – DAPHACO – 100m
1. TỔNG QUAN SẢN PHẨM
- Dây điện mềm 2 ruột đồng (Cấp 5), cách điện PVC sử dụng cho các thiết bị điện dân dụng.
- Sản phẩm được lắp đặt trong điều kiện được bảo vệ, tránh tác động từ môi trường
- Luồn trong ống điện chịu lực tại các vị trí như : Cố định trên tường, sàn, trần hoặc âm trong tường, sàn bê tông...
2. TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
- TCVN 6612/ IEC 60228
- AS/NZS 1125
- AS/NZS 5000.1
3. NHẬN BIẾT SẢN PHẨM
- Màu sắc : Xanh, đỏ, trắng, vàng \
4. CẤU TRÚC CÁP
5. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
- Nhiệt độ làm việc lâu dài cho phép của ruột dẫn là 70 ºC
- Nhiệt độ lớn nhất cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 160 ºC.
- Maximum conductor temperature for normal operation is 70 ºC.
- Maximum conductor temperature for short-circuit (5s maximum duration) is 160 ºC.
5.1 ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT DÂY (VCmd) - 0.6/1kV TECHNICAL CHARACTERISTIS OF VCmd - 0.6/1kV
Ruột dẫn - Conductor |
Chiều dày cách điện danh định |
Đường kính tổng gần đúng (*) |
Khối lượng dây gần đúng (*) |
||
Tiết diện danh định |
Kết cấu |
Điện trở DC tối đa ở 20 ºC |
|||
Nominal Area |
Structure |
Max. DC resistance at 20 ºC |
Nominal thickness of insulation |
Approx. mass |
Approx. mass |
mm² |
No/ mm |
Ω/ km |
mm |
mm |
kg/ km |
2 x 0,5 |
2 x 16/ 0,20 |
39,0 |
0,8 |
2,6 x 5,2 |
23 |
2 x 0,75 |
2 x 24/ 0,20 |
26,0 |
0,8 |
2,8 x 5,6 |
29 |
2 x 1,0 |
2 x 32/ 0,20 |
19,5 |
0,8 |
3,0 x 6,0 |
35 |
2 x 1,5 |
2 x 30/ 0,25 |
13,3 |
0,8 |
3,2 x 6,4 |
45 |
2 x 2,5 |
2 x 50/ 0,25 |
7,98 |
0,8 |
3,8 x 7,6 |
68 |
6. BẢNG GIÁ DÂY ĐIỆN DAPHACO
Điện nước Quốc Dũng CAM KẾT chỉ cung cấp cáp điện Daphaco chính hãng. Quý khách hàng yên tâm sản phẩm chúng tôi bán ra thị trường. Sản phẩm bị lỗi sẽ được đổi mới hoàn toàn.